Có 1 kết quả:

cảnh ngộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh huống gặp phải. ◎Như: “tha giá ki niên đích cảnh ngộ bất giai, sở dĩ tình tự phi thường tiêu trầm” 他這幾年的景遇不佳, 所以情緒非常消沉.