Có 1 kết quả:

trí dũng

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt và mạnh mẽ. Tài giỏi và nhiều mưu lược. Đoạn trường tân thanh : » Khóc rằng trí dũng có thừa «.