Có 1 kết quả:

ám sát

1/1

ám sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

ám sát, giết ngầm

Từ điển trích dẫn

1. Ngầm giết hại người, thừa lúc bất ngờ giết người. ◎Như: “Mĩ quốc Cam-nãi-địch tổng thống bị nhân ám sát” 美國甘迺迪總統被人暗殺 tổng thống Mĩ Kennedy bị người ta ám sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm giết người khác, giết lén.