Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tạm đình
1
/1
暫停
tạm đình
phồn thể
Từ điển phổ thông
đình chỉ, hoãn, tạm ngưng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại chốt lát.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chúc than - 粥攤
(
Hồ Chí Minh
)
•
Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人
(
Đỗ Mục
)
•
Khách lộ cảm hoài - 客路感懷
(
Cao Bá Quát
)
•
Lãng đào sa kỳ 9 - 浪淘沙其九
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Mạc phủ tức sự - 幕府即事
(
Nguyễn Du
)
•
Mãn đình phương - 滿庭芳
(
Tần Quán
)
•
Ngư Tử câu ký Triệu viên ngoại, Bùi bổ khuyết - 魚子溝寄趙員外裴補闕
(
Hoàng Phủ Nhiễm
)
•
Nhĩ Hà tân thứ lưu nhị nhật dạ lâm khứ tống chư biệt giả - 耳河津次留二日夜臨去送諸別者
(
Phan Thúc Trực
)
•
Quá Tô Châu kỳ 1 - 過蘇州其一
(
Cù Hữu
)
•
Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者
(
Nguyễn Du
)