Có 1 kết quả:

bạo tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chết thình lình, bị bệnh chết đột ngột.. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Kì gia đãn tri vi bạo tử, bất tri kì cố” 其家但知為暴死, 不知其故 (Quyển tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết thình lình.