Có 1 kết quả:

bộc cốt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Để lộ hài cốt, chết phơi xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khô phúc chiết di, thủ thân phân li, bộc cốt thảo trạch” 刳腹折頤, 首身分離, 暴骨草澤 (Tần sách tứ 秦策四) Bụng bị mổ, mép má bị rạch, đầu thân chia lìa, xương phơi ngoài đồng hoang bên chằm nước.

Một số bài thơ có sử dụng