Có 1 kết quả:

hiểu dụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cáo tri, báo cho biết. ◇Khoa nhĩ thấm kì thảo nguyên 科爾沁旗草原: “Huyện nha môn đích cáo thị, tảo tựu hạ lai liễu, hiểu dụ bách tính phàm hữu tại trung thu dạ vãn nhiên phóng tiên pháo giả, dĩ thông phỉ luận tội” 縣衙門的告示, 早就下來了, 曉諭百姓凡有在中秋夜晚燃放鞭炮者, 以通匪論罪 (Thập cửu).
2. Bản văn cáo tri, tờ thông báo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang lệnh quân sĩ tương hiểu dụ thuyên phược tiễn thỉ, tứ diện xạ nhập thành trung” 宋江令軍士將曉諭拴縛箭矢, 四面射入城中 (Đệ cửu thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết rõ.