Có 1 kết quả:

ái
Âm Hán Việt: ái
Tổng nét: 17
Bộ: nhật 日 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: ABBE (日月月水)
Unicode: U+66D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Âm Nôm: ái, áy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: oi2, oi3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” 晻曖 mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” 曖昧: (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Yểm ái 晻曖 mờ mịt, việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội 曖昧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời u ám — Che lấp, che khất.

Từ ghép 4