Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
khoáng dã
1
/1
曠野
khoáng dã
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồng cỏ rộng lớn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh đồng rộng, cánh đồng trống. Td: Còi mục thét trăng miền khoáng dã ( thơ Bà Huyện Thanh Quan ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參
(
Đỗ Phủ
)
•
Đáp tăng vấn - 答僧問
(
Hiện Quang thiền sư
)
•
Giang hành - 江行
(
Lee Gyu-bo
)
•
Hạ nhật giao hành - 夏日郊行
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Hàn thực dã vọng ngâm - 寒食野望吟
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ngẫu đắc - 偶得
(
Nguyễn Du
)
•
Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký - 酬崔十三侍御登玉壘山思故園見寄
(
Sầm Tham
)
•
Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ - 榮棨期拾穗處
(
Nguyễn Du
)
•
Xuất tái hành - 出塞行
(
Vương Xương Linh
)