Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bằng hữu
1
/1
朋友
bằng hữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bằng hữu, bạn bè, bạn hữu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn bè.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí phụ thủ tán - 鷙婦守贊
(
Nguyễn Hành
)
•
Lưu biệt Nguyễn đại lang - 留別阮大郎
(
Nguyễn Du
)
•
Minh Đạo gia huấn - 明道家訓
(
Trình Hạo
)
•
Tặng Đinh Dực - 贈丁翼
(
Tào Thực
)
•
Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一
(
Vương Xán
)
•
Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一
(
Tô Thức
)
•
Tích du (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中)
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
•
Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌
(
Tào Tuyết Cần
)