Có 2 kết quả:

phục tòngphục tùng

1/2

phục tòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuân theo, làm theo, tuân lệnh

phục tùng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu nghe theo, tin theo, làm theo. » Ngạnh cường chẳng khứng phục tùng « ( Hạnh Thục ca ).