Có 1 kết quả:

sóc vọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong âm lịch, chỉ ngày đầu tháng và ngày rằm. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Đán tịch hương hoa cung phụng, sóc vọng phần hương khấu đầu” 旦夕香花供奉, 朔望焚香叩頭 (Đệ tứ nhị hồi).
2. Chỉ lễ chầu mỗi kì sóc vọng (tức lễ “triều yết” 朝謁). ◇Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: “Thái Kinh trí sĩ, nhưng triều sóc vọng” 蔡京致仕, 仍朝朔望 (Nguyên tập 元集).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một và ngày rằm âm lịch.