Có 1 kết quả:

lãng
Âm Hán Việt: lãng
Tổng nét: 10
Bộ: nguyệt 月 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶ノフ一一
Thương Hiệt: IIB (戈戈月)
Unicode: U+6717
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lǎng ㄌㄤˇ
Âm Nôm: lãng, lăng, lứng, rang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほが.らか (hoga.raka), あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: long5

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

lãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◎Như: “thiên sắc thanh lãng” 天色清朗 màu trời trong sáng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, trong sáng: 明朗 Sáng sủa; 晴朗 Trời quang đãng;
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.

Từ ghép 2