Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đông đạo
1
/1
東道
đông đạo
Từ điển trích dẫn
1. Vốn nghĩa là đặt tiệc đãi khách. Sau chỉ chủ nhân mời khách. ◇Thông tục biên 通俗編: “Thế tục vị chủ nhân viết đông gia, cụ thương khoản khách viết tác đông đạo” 世俗謂主人曰東家, 具觴款客曰作東道 (Giao tế 交際). § Xem “đông đạo chủ” 東道主.