Có 2 kết quả:
bình • bính
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木平
Nét bút: 一丨ノ丶一丶ノ一丨
Thương Hiệt: DMFJ (木一火十)
Unicode: U+67B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): すごろくばん (sugorokuban)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): すごろくばん (sugorokuban)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ván cờ, canh bạc
Từ điển phổ thông
đánh cờ, đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 因使治棋枰, 樗蒲之具, 日與遨戲 (Thư si 書癡) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình 一枰.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bàn cờ, ván cờ: 一枰 Một ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ván giát giường
2. cây bính
2. cây bính
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình 一枰.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây bính;
② Ván giát vườn.
② Ván giát vườn.