Có 3 kết quả:

cửcựquỹ
Âm Hán Việt: cử, cự, quỹ
Tổng nét: 8
Bộ: mộc 木 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: DSS (木尸尸)
Unicode: U+67DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, ㄐㄩˇ
Âm Nôm: cự, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): あまだれ (amadare)
Âm Quảng Đông: geoi2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/3

cử

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.

cự

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây cự (một loài liễu lớn)
2. cái quầy, cái tủ

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cự, một loài liễu lớn.
② Cái quầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Một giống liễu;
② Quầy hàng. Xem 櫃 [guì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tủ ( tiếng địa phương vùng Giang Tô ).

quỹ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: 衣櫃 Tủ áo; 書櫃 Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].