Có 1 kết quả:

thác
Âm Hán Việt: thác
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノノ一丨丶
Thương Hiệt: DHMY (木竹一卜)
Unicode: U+67DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひょうしぎ (hyōshigi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tok3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

thác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mõ canh (gõ cầm canh ban đêm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mõ canh. ◎Như: “kích thác” 擊柝 đánh mõ để cầm canh.
2. (Động) Khai thác, mở mang. § Thông “thác” 拓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khuếch tứ phương, thác bát cực” 廓四方, 柝八極 (Nguyên đạo 原道) Mở rộng bốn phương, mở mang tám cõi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mõ canh, tấm sắt cầm canh. Ban đêm canh giờ đánh mõ hay tấm sắt để cầm canh gọi là kích thác 擊柝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm sắt cầm canh, mõ canh: 擊柝 Gõ mõ (hay tấm sắt) để cầm canh (ban đêm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Chẻ ra — Cái mõ.