Có 2 kết quả:
đế • để
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木氐
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ一フ丶
Thương Hiệt: DHPM (木竹心一)
Unicode: U+67E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǐ ㄉㄧˇ
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Âm Nôm: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ね (ne)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “thâm căn cố để” 深根固柢 rễ sâu gốc vững.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư 左思: “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” 霸王之所根柢, 開國之所基趾 (Ngô đô phú 吳都賦) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư 左思: “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” 霸王之所根柢, 開國之所基趾 (Ngô đô phú 吳都賦) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ cây.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để 深根固柢. Một âm là đế.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để 深根固柢. Một âm là đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rễ (cây), đế: 根深柢固 Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rễ cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “thâm căn cố để” 深根固柢 rễ sâu gốc vững.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư 左思: “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” 霸王之所根柢, 開國之所基趾 (Ngô đô phú 吳都賦) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư 左思: “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” 霸王之所根柢, 開國之所基趾 (Ngô đô phú 吳都賦) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Rễ cây.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để 深根固柢. Một âm là đế.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để 深根固柢. Một âm là đế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rễ (cây), đế: 根深柢固 Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc rễ. Chẳng hạn Căn để 根柢 ( gốc rễ của sự việc ).
Từ ghép 1