Có 1 kết quả:

cữu
Âm Hán Việt: cữu
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一ノフ丶フ
Thương Hiệt: DSNO (木尸弓人)
Unicode: U+67E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: cửu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ひちぎ (hichigi), ひつぎ (hitsugi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo quan (mặc cho người chết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo quan, quan tài. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo quan, áo quan đã để xác người chết gọi là cữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan tài, áo quan, linh cữu: 靈柩 Linh cữu; 運柩回籍 Đưa (áo quan) về quê chôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết.

Từ ghép 2