Có 2 kết quả:

thị
Âm Hán Việt: , thị
Tổng nét: 9
Bộ: mộc 木 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨
Thương Hiệt: DYLB (木卜中月)
Unicode: U+67FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), こけら (kokera)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2, ci5

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây hồng. Cây gậy. Như chữ Sĩ 柹. Cũng đọc là Thị.

thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hồng (lat. Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” 柿子 (tiếng Anh: persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thị, quả gọi thị tử 柿子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả thị, quả hồng: 柿子 Quả hồng; 柿霜 Bột trắng trên hồng khô; 柿餅 Hồng khô; 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây hồng.