Có 2 kết quả:
bá • bách
Âm Hán Việt: bá, bách
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木百
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: DMA (木一日)
Unicode: U+6822
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木百
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: DMA (木一日)
Unicode: U+6822
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ, bó ㄅㄛˊ, bò ㄅㄛˋ
Âm Nôm: bá, bách, bứa
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak3
Âm Nôm: bá, bách, bứa
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak3
Tự hình 1
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 柏 (1).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây bách, cây tuyết tùng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “bách” 柏.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bách 柏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 柏 (1).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bách 柏.