Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đào nguyên
1
/1
桃源
đào nguyên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguồn đào, nguồn suối trong núi, hai bờ có nhiều cây đào, hoa rụng xuống đầy mặt nước. Chỉ nơi tiên ở.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Bất mị - 不寐
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Bạch Nha động
(
Trịnh Sâm
)
•
Lưu biệt Vương Duy - 留別王維
(
Bùi Địch
)
•
Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 1 - 寓意凡四首警世三首其一
(
Nguyễn Bỉnh Khiêm
)
•
Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士
(
Đỗ Phủ
)
•
Tầm Hứa sơn nhân đình tử - 尋許山人亭子
(
Hề Giả
)
•
Thanh bình - 清平
(
Vũ Hoàng Chương
)
•
Tống Thôi Cửu - 送崔九
(
Bùi Địch
)
•
Tự Thương Sơn túc ẩn cư - 自商山宿隱居
(
Tô Quảng Văn
)