Có 1 kết quả:

tang lâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rừng cây dâu. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Thiền minh không tang lâm, Bát nguyệt Tiêu Quan đạo” 蟬鳴空桑林, 八月蕭關道 (Tái hạ khúc 塞下曲).
2. Tên một nhạc khúc cổ. Tương truyền là nhạc của vua nhà Ân. ◇Trang Tử 莊子: “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm, hợp ư Tang Lâm chi vũ” 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音, 合於桑林之舞 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung, hợp với điệu múa Tang Lâm.
3. Tên một vị thần (truyền thuyết).
4. Tên đất cổ.