Có 1 kết quả:

điều ước

1/1

điều ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều ước, hiệp ước, thoả thuận

Từ điển trích dẫn

1. Các điều mục ước định, điều lệ.
2. Khế ước, văn thư ràng buộc quyền lợi và nghĩa vụ giữa hai quốc gia với nhau (về mặt chánh trị, quân sự, kinh tế hoặc văn hóa, v.v.) ◎Như: “Trung Nhật Giáp Ngọ chiến tranh dĩ hậu, đính lập Mã Quan điều ước” 中日甲午戰爭以後, 訂立馬關條約.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giao kết giữa hai bên, theo từng việc một, từng điều một.