Có 1 kết quả:

phỉ
Âm Hán Việt: phỉ
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一一一丨一一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LYD (中卜木)
Unicode: U+68D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fěi ㄈㄟˇ
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ゆだめ (yudame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

phỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. cây phỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung.
2. (Động) Giúp, phụ trợ.
3. (Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài. § Cũng như “phỉ” 菲.

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp.
② Cây phỉ, cùng một nghĩa như chữ phỉ 榧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ — Hộp lớn bằng gỗ để đựng đồ vật.