Có 1 kết quả:

sâm
Âm Hán Việt: sâm
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDD (木木木)
Unicode: U+68EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sēn ㄙㄣ
Âm Nôm: chùm, dâm, dúm, râm, sâm, sum, xum
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): もり (mori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sam1

Tự hình 3

1/1

sâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sum suê, rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rậm rạp. ◎Như: “sâm lâm” 森林 rừng rậm.
2. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “sâm lập” 森立 đứng san sát.
3. (Tính) § Xem “tiêu sâm” 蕭森.

Từ điển Thiều Chửu

① Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy.
② Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rừng.【森林】 sâm lâm [senlín] Rừng: 原始森林 Rừng nguyên thuỷ; 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ);
② Rậm, tốt: 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp);
③ (văn) Đông đúc: 森立 Đứng san sát;
④ Tối tăm, lạnh lẽo: 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cối rậm rạp — Tối tăm rậm rạp, thiếu ánh sáng — Đông, nhiều, dùng như chữ Sâm 摻 — Nghiêm ngặt, khó khăn — Tên người, tức Trịnh Sâm, 1734 – 1872 tức Tĩnh Đô Vương, tác phẩm có Tâm thanh tồn duỵ tập.

Từ ghép 9