Có 1 kết quả:

mộc
Âm Hán Việt: mộc
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: フ丶フ丨ノノ一ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: NKD (弓大木)
Unicode: U+6958
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄨˋ
Âm Quảng Đông: mou6, muk6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

mộc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy da bọc đòn xe cho đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỗ bọc da trên đòn xe cho đẹp gọi là “mộc”. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngũ mộc lương chu” 五楘梁輈 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Năm chỗ bọc da trên càng xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy da bọc đòn xe cho đẹp gọi là mộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lớp da bọc để trang sức càng xe (thời xưa).