Có 1 kết quả:

nghiệp dư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời giờ rảnh rỗi khi làm việc xong. ◎Như: “tha môn tại nghiệp dư thì gian học tập âm nhạc” 他們在業餘時間學習音樂.
2. Không chuyên nghiệp. ◎Như: “nghiệp dư nhiếp ảnh gia” 業餘攝影家. ◇Ba Kim 巴金: “Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia” 其中有專業作家, 有業餘作家 (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 在1979年全國...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.