Có 1 kết quả:

cực đoan

1/1

cực đoan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cực đoan, quá nghiêng về một phía

Từ điển trích dẫn

1. Hai đầu tận cùng của vật thể.
2. Quá khích, quá mức bình thường.
3. Vô cùng, hết sức, cực độ. ◎Như: “tha cá tính hoạt bát, thả thị cá cực đoan nhiệt thành đích nhân” 他個性活潑, 且是個極端熱誠的人.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cùng, chỉ sự quá đáng.