Có 1 kết quả:

bảng nữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người con gái chèo thuyền, tức cô lái đò. ◇Vương Bột 王勃: “Hòa nhiêu cơ chi Vệ xuy, Tiếp bảng nữ chi Tề âu” 和橈姬之衛吹, 接榜女之齊謳 (Thải liên phú 採蓮賦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái chèo thuyền. Cô lái đò.