Có 1 kết quả:

ly
Âm Hán Việt: ly
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: DYUB (木卜山月)
Unicode: U+6A06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chī , ㄌㄧˊ
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

1/1

ly

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây mọc hoang trên núi, gần giống cây lê, còn gọi là Sơn lê.