Có 1 kết quả:

hoa
Âm Hán Việt: hoa
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: DTMJ (木廿一十)
Unicode: U+6A3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huà ㄏㄨㄚˋ
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かば (kaba), かんば (kan ba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waa4, waa6

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loại hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Betula, tiếng Pháp: bouleau), thân cây vỏ trắng, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được. ◎Như: “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thu phong hoa chúc hương” 秋風樺燭香 (Hành giản sơ thụ 行簡初授) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc 樺燭 đuốc hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.