Có 1 kết quả:

cơ khí

1/1

cơ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ khí, máy móc, cơ giới

Từ điển trích dẫn

1. Máy móc, khí cụ. ◎Như: “nhân loại phát minh các thức các dạng đích cơ khí lai tăng gia sanh sản, xúc tiến nhân loại phúc chỉ” 人類發明各式各樣的機器來增加生產, 促進人類福祉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng bằng máy móc.