Có 1 kết quả:

cơ trí

1/1

cơ trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ trí, tài ứng xử, tài xử lý, giỏi xoay xở

Từ điển trích dẫn

1. Cơ xảo, cơ trá. ◇Vương Thủ Nhân 王守仁: “Duy khủng ngô nhân bất văn tư đạo, lưu ư công lợi cơ trí, dĩ nhật đọa ư Di Địch cầm thú nhi bất giác” 惟恐吾人不聞斯道, 流於功利機智, 以日墮於夷狄禽獸而不覺 (Truyền tập lục 傳習錄, Quyển trung).
2. Thông minh linh mẫn, biết tùy cơ ứng biến. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Phù du thuyết chi sĩ dĩ cơ trí dũng biện tế kì trá, ngô dục gián giả, dĩ cơ trí dũng biện tế kì trung” 夫游說之士以機智勇辯濟其詐, 吾欲諫者, 以機智勇辯濟其忠 (Gián luận thượng 諫論上).