Có 2 kết quả:

diêmthiềm
Âm Hán Việt: diêm, thiềm
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: DNCR (木弓金口)
Unicode: U+6A90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dān ㄉㄢ, yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: diêm, thềm, thiềm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki), ひさし (hisashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gim2, jam4, jim4

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

1/2

diêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 簷.

Từ điển Thiều Chửu

① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 檐 (bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái (nhà), hiên, mái hiên: 在屋檐下 Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái hiên chìa ra — Phàm cái gì che vật khác, trông như cái mái nhà đều gọi là Diêm — Cái hành lang.

thiềm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 簷.

Từ điển Thiều Chửu

① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái (nhà), hiên, mái hiên: 在屋檐下 Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái hiên nhà.

Từ ghép 1