Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木賓
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DJMC (木十一金)
Unicode: U+6AB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, bīng ㄅㄧㄥ
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ヒン (hin)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ヒン (hin)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây cau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tân lang” 檳榔 cây cau. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Đắc khách dĩ tân lang” 得客以檳榔 (Phong tục 風俗) Tiếp khách thì đãi trầu cau.
Từ điển Thiều Chửu
① Tân lang 檳榔 cây cau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại táo tây (quả nhỏ, khi chín màu đỏ tía, vị ngọt chua). Xem 檳 [bing].
Từ điển Trần Văn Chánh
【檳榔】 tân lang [binglang] Cây cau, quả cau. Xem 檳 [bing].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tân lang 檳榔: Cây cau.
Từ ghép 1