Có 2 kết quả:

ninhnịnh
Âm Hán Việt: ninh, nịnh
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: DJPN (木十心弓)
Unicode: U+6AB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: níng ㄋㄧㄥˊ
Âm Nôm: nịnh
Âm Nhật (onyomi): ネイ (nei), ドウ (dō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4, ning4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/2

ninh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” 檸檬.
2. (Danh) “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông 檸檬 một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ 檸檬水 nước chanh. Nịnh đầu 檸頭 đầu ngoàm, đầu mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chanh. 【檸檬】ninh mông [níngméng] Quả chanh, cây chanh: 檸檬水 Nước chanh; 檸檬糖 Kẹo chanh; 檸檬酸 (hoá) Axít xitric.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ninh mông 檸檬: Cây chanh.

nịnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông 檸檬,柠檬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” 檸檬.
2. (Danh) “Nịnh đầu” 檸頭 đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Ninh. Xem Ninh ( Ninh mông ).

Từ ghép 1