Có 2 kết quả:
lư • lữ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lư, cây gỗ gụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “lư”, cây gỗ gụ, gỗ dùng đóng đồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lư (cây gỗ gụ) gỗ dùng đóng đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cọ, cây cọ xơ dừa Trung Quốc. Xem 椶櫚 [zongl].
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gỗ cứng, dùng làm chén uống rượu.