Có 1 kết quả:

nghiệt
Âm Hán Việt: nghiệt
Tổng nét: 20
Bộ: mộc 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJD (山十木)
Unicode: U+6AF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: miè ㄇㄧㄝˋ, niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ゲチ (gechi), ガツ (gatsu), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): ひこばえ (hikobae)
Âm Quảng Đông: jit6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

nghiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 蘖.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cây, cây chặt rồi mầm lại trồi lên gọi là nghiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây mọc lại — Họ người.