Có 1 kết quả:

chỉ thống

1/1

chỉ thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm đau, ngừng đau

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho hết đau nhức. ◎Như: “chỉ thống liệu thương” 止痛療傷.