Có 1 kết quả:

bộ phạt

1/1

bộ phạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bước chân, bước đi

Từ điển trích dẫn

1. Tiến đánh (nói về đội ngũ). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Hàng liệt thập phần chỉnh túc, bộ phạt thập phần chỉnh tề” 行列十分整肅, 步伐十分整齊 (Đệ ngũ thập lục hồi).
2. Bước đi. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai” 秦媽媽邁著穩重的步伐, 從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến đánh ( nói về quân đội ).