Có 1 kết quả:

kì lộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “kì lộ” 岐路.
2. Đường nhỏ rẽ ra từ đường lớn. ◇Tào Thực 曹植: “Mĩ nữ yêu thả nhàn, Thái tang kì lộ gian” 美女妖且閑, 采桑歧路間 (Mĩ nữ thiên 美女篇).
3. Tỉ dụ con đường lầm lạc. ◎Như: “tha nhân giao hữu bất thận nhi ngộ nhập kì lộ” 他因交友不慎而誤入歧路.