Có 1 kết quả:

tiêm
Âm Hán Việt: tiêm
Tổng nét: 7
Bộ: ngạt 歹 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノ一丨
Thương Hiệt: XMNHJ (重一弓竹十)
Unicode: U+6B7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: tiêm
Âm Quảng Đông: cim1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

tiêm

giản thể

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殲