Có 2 kết quả:

tuẫntuận
Âm Hán Việt: tuẫn, tuận
Tổng nét: 10
Bộ: ngạt 歹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: MNPA (一弓心日)
Unicode: U+6B89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuẫn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seon1, seon6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

tuẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chết theo người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” 殉國 chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.

Từ ghép 4

tuận

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.