Có 1 kết quả:

căng
Âm Hán Việt: căng
Tổng nét: 11
Bộ: ngạt 歹 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶一丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: MNJRU (一弓十口山)
Unicode: U+6B91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, jìng ㄐㄧㄥˋ, qíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging6, king4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Hồn phách) thoát ra khỏi cõi đời. ◇Lưu Cơ 劉基: “Tụy cơ biêm tủy hồn dục căng, Hốt nhiên phù không đọa yểu măng” 瘁肌砭髓魂欲殑, 忽然浮空墮杳瞢 (Tặng đạo sĩ tương ngọc hồ trường ca 贈道士蔣玉壺長歌).
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. ◎Như: “Căng Cà hà” 殑伽河 sông Hằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng gần chết. Cũng nói là Căng lăng 殑㱥.