Có 1 kết quả:

tỉ tái

1/1

tỉ tái

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tranh đua, so sánh bản lĩnh, tài năng cao thấp, hơn kém. ◎Như: “ngã môn lai bỉ tái, khán thùy bào đắc khoái” 我們來比賽, 看誰跑得快.
2. Cuộc tranh tài, cuộc thi đua. ◎Như: “hợp xướng bỉ tái” 合唱比賽.