Có 1 kết quả:

khí phân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vân khí hiển lộ điềm lành hoặc dữ (cát hung). ◇Lưu Hướng 劉向: “Đăng Linh Đài dĩ vọng khí phân” 登靈臺以望氣氛 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇Tào Ngu 曹禺: “Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân” 鬱熱逼人. 屋中很氣悶, 外面沒有陽光. 天空灰暗, 是將要落暴雨的氣氛 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc). ◇Ba Kim 巴金: “Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân” 我接觸到一種平靜, 歡樂的氣氛 (Quân trường đích tâm 軍長的心).