Có 1 kết quả:

vĩnh thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đời đời, vĩnh cửu. ◇Tào Thực 曹植: “Kiến vĩnh thế chi nghiệp, lưu kim thạch chi công” 建永世之業, 留金石之功 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書).
2. Suốt đời, chung thân. ◇Yên Quốc Bồi 鄢國培: “Cữu ma đối ngã đích hảo xử, vĩnh thế nan vong” 舅媽對我的好處, 永世難忘 (Ba Sơn nguyệt 巴山月, Đệ thập thất chương tam 第十七章三).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đời. Suốt đời. Hết đời này sang đời khác.