Có 1 kết quả:

cầu hoàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chim phượng đi tìm chim hoàng. Tỉ dụ tìm vợ, kén vợ. § Cũng viết là 求皇. § Điển cố: “Phụng hề phụng hề quy cố hương, ngao du tứ hải cầu kì hoàng” 鳳兮鳳兮歸故鄉, 遨遊四海求其凰 (Cầm ca 琴歌, Chi nhất 之一). Tương truyền ngày xưa “Tư Mã Tương Như” 司馬相如 hát câu này cho nàng “Trác Văn Quân” 卓文君 để tỏ lòng thương mến. Về sau “cầu hoàng” 求凰 dùng để chỉ trai tìm người yêu hay đàn ông kén vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim phượng đi tìm con chim hoàng. Chỉ sự tìm vợ, kén vợ. Cũng nói là Cầu phượng.

Một số bài thơ có sử dụng