Có 1 kết quả:

cầu tự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin thần minh cho có con cháu (trai) nối dõi. ◎Như: “tha môn phu thê lưỡng nhân niên sự tiệm cao, thượng vô nhi nữ, cấp ư cầu tự” 他們夫妻兩人年事漸高, 尚無兒女, 急於求嗣 hai vợ chồng tuổi ngày một cao mà vẫn chưa có con cái, sốt sắng cầu xin trời Phật được sinh con trai nối dõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ bái van xin để có con trai nối dõi.